BẢNG BÁO GIÁ CHI PHÍ THỦ TỤC XIN GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 2022
Kính gửi: Quý Công ty
- Căn cứ theo Luật bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
Căn cứ theo nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;
- Căn cứ Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT về Quy định chi tiết thi hành một
số điều của luật bảo vệ môi trường.
- Căn cứ
yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT
& TKXD Minh Phương. Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty báo giá
thực hiện thủ tục làm giấy phép môi trường
tại tỉnh Hậu Giang như sau:
1/ Nội Dung công việc:
-
Lập và trình thẩm định Báo cáo đề xuất cấp
giấy phép môi trường dự án tại tỉnh Hậu Giang.
2/ Thời gian thực hiện: 80 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký.
3/ Dự toán kinh phí:
-
Chi phí xin Giấy phép môi trường: 185.000.000 đồng (Một trăm
tám mươi lăm triệu đồng) CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 8%.
Bảng dự toán kinh phí được trình bày trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ
THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức kinh phí |
Thành tiền |
I |
Lập dự án đầu tư |
|
|
|
20,000,000 |
1 |
Thuyết minh dự án đầu tư cho
dự án |
đề cương |
1 |
20,000,000 |
20,000,000 |
II |
Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu |
|
|
|
40,500,000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, lấy mẫu: |
|
|
|
|
|
Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu |
ngày |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
Phụ cấp công tác |
người |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
|
Công khảo sát, lấy mẫu |
công |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2 |
Thu thập, tổng hợp số liệu: |
|
|
|
- |
|
Điều tra số liệu về hiện trạng môi trường khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Điều tra về tài nguyên sinh vật tại khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Điều tra tổng hợp số liệu về đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước
thải và hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3 |
Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án: |
|
|
|
- |
|
Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn |
Mẫu |
6 |
250,000 |
1,500,000 |
|
Chi phí phân tích các chỉ
tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi) |
mẫu |
6 |
500,000 |
3,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước mặt:
(10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform). |
mẫu |
6 |
1,000,000 |
6,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước
ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform). |
mẫu |
6 |
1,500,000 |
9,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu đất |
mẫu |
6 |
1,000,000 |
6,000,000 |
III |
Mô tả thuyết minh phần đánh giá môi trường dự án |
chuyên đề |
1 |
15,000,000 |
15,000,000 |
IV |
Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh
tế xã hội khu vực dự án |
|
|
|
12,000,000 |
1 |
Đánh giá hiện trạng môi trường
không khí. |
chuyên đề |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
2 |
Đánh giá hiện trạng môi trường
nước mặt, nước ngầm, nguồn tiếp nhận chất thải |
chuyên đề |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3 |
Đánh giá hiện trạng môi trường
đất. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
4 |
Đánh giá hiện trạng tài
nguyên sinh vật và hệ sinh thái. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
5 |
Đánh giá điều kiện kinh tế
xã hội khu vực dự án. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
V |
Đánh giá các tác động môi trường của dự án |
|
|
|
25,000,000 |
1 |
Nguồn gây tác động |
|
|
|
|
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn. |
chuyên đề |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. |
chuyên đề |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải
rắn. |
chuyên đề |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. |
chuyên đề |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
|
Những rủi ro, sự cố môi trường. |
chuyên đề |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
2 |
Các tác động |
|
|
|
|
|
Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn. |
chuyên đề |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải |
chuyên đề |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt |
chuyên đề |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. |
chuyên đề |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
|
Tác động do các sự cố môi trường. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
VI |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường |
|
|
|
24,000,000 |
1 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây
xanh. |
chuyên đề |
2 |
3,000,000 |
6,000,000 |
2 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải
tập trung. |
chuyên đề |
2 |
3,000,000 |
6,000,000 |
3 |
Biện pháp kiểm soát chất thải
rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
4 |
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
5 |
An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
6 |
Chương trình quản lý và giám
sát chất lượng môi trường. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
Kế hoạch vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải |
Chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
VII |
Tổng hợp báo cáo |
|
|
|
28,500,000 |
1 |
Viết và hoàn thiện báo cáo |
báo cáo |
1 |
20,000,000 |
20,000,000 |
2 |
In ấn, photo, đóng bìa hoàn
thiện báo cáo. |
bộ |
10x2lần |
|
8,500,000 |
VIII |
Hội đồng thẩm định |
|
|
|
20,000,000 |
IX |
Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII) |
|
|
|
185,000,000 |
(Bằng chữ: Một trăm tám mươi
lăm triệu đồng)
Lưu ý:
+ Chi phí trên CHƯA bao gồm 8% VAT.
+ Chi phí trên KHÔNG
bao gồm chi phí thẩm định cấp giấy phép
môi trường với cơ quan nhà nước.
+ Thời gian thực hiện KHÔNG bao gồm: thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.
+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư
vấn các tài liệu liên quan đến dự án.
Sản phẩm hợp đồng là Quyển Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
và Quyết định cấp giấy phép môi trường được UBND tỉnh Hậu Giang cấp.
Trân trọng!
Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 02 năm 2022
CÔNG TY CP
TVĐT & TK XD MINH PHƯƠNG
Giám đốc
NGUYỄN VĂN THANH
Xem chi tiết chi phí thẩm xin cấp giấy phép môi trường >>
Nhận xét
Đăng nhận xét